ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ caves

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng caves


cave /'keivi/

Phát âm


Ý nghĩa

* thán từ
 (ngôn ngữ nhà trường), (từ lóng) chú ý! (thầy giáo đến kia...)

Các câu ví dụ:

1. Earlier, local authorities had closed all tourist destinations in the central province, dubbed ‘Kingdom of caves’ in Vietnam.

Nghĩa của câu:

Trước đó, chính quyền địa phương đã đóng cửa tất cả các điểm du lịch ở tỉnh miền Trung, được mệnh danh là 'Vương quốc hang động' của Việt Nam.


2. Nguyen Chau A, CEO of Oxalis, said the firm, with about 500 employees, focuses exclusively on adventure tours to explore caves in Quang Binh.

Nghĩa của câu:

Ông Nguyễn Châu Á, Giám đốc điều hành Oxalis, cho biết công ty với khoảng 500 nhân viên, tập trung hoàn toàn vào các tour du lịch mạo hiểm khám phá hang động ở Quảng Bình.


3. Now, for tours booked from May 15 to December 31, visitors will receive a discount of 20 percent on the itinerary for the En, Hang Va, Tu Lan and Tien caves in the province.

Nghĩa của câu:

Giờ đây, đối với các tour đặt trước từ ngày 15/5 đến 31/12, du khách sẽ được giảm 20% giá vé hành trình đến các hang Én, Hang Va, Tú Làn và hang Tiên trên địa bàn tỉnh.


4. It comprises at least 150 individual caves, a dense subterranean jungle and several underground rivers.

Nghĩa của câu:

Nó bao gồm ít nhất 150 hang động riêng lẻ, một khu rừng rậm dưới lòng đất và một số con sông ngầm.


5. Exploring Phong Nha caves, going where no teddy bear has been before, he must have have felt like a badass adventurer.


Xem tất cả câu ví dụ về cave /'keivi/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…