certificate /sə'tifikit/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
giấy chứng nhận; bằng
a certificate of birth → giấy (chứng nhận) khai sinh
a certificate of health → giấy chứng nhận sức khoẻ
chứng chỉ, văn bằng
ngoại động từ
cấp giấy chứng nhận
cấp văn bằng
Các câu ví dụ:
1. The SHBank Finance Company Limited (SHB Finance) issued the certificates of deposits for its fourth tranche as part of its book-building process.
Nghĩa của câu:Công ty Tài chính TNHH MTV SHBank (SHB Finance) đã phát hành chứng chỉ tiền gửi đợt 4 như một phần của quá trình lập sổ sách.
2. On April 25, SHB Finance had successfully issued its third tranche certificates of deposit with the same interest rate.
Nghĩa của câu:Ngày 25/4, SHB Finance đã phát hành thành công chứng chỉ tiền gửi đợt 3 với cùng mức lãi suất.
3. Therefore, our certificates of deposits are always welcomed by investors, even though timing of tranches are quite close," Dinh said.
Nghĩa của câu:Do đó, chứng chỉ tiền gửi của chúng tôi luôn được các nhà đầu tư săn đón, dù thời điểm giao dịch của các đợt khá gần nhau ”, ông Định nói.
4. 65 million), VND810 billion from certificates of deposit and VND90 billion from deposits.
Nghĩa của câu:65 triệu), 810 tỷ đồng từ chứng chỉ tiền gửi và 90 tỷ đồng từ tiền gửi.
5. In May, China began requiring Vietnamese traders to provide stamps of origin, area code and phytosanitary certificates for the fruits that they export.
Xem tất cả câu ví dụ về certificate /sə'tifikit/