community /kə'mju:niti/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
dân, dân chúng, nhân dân (cùng ở một địa phương, quận, huyện, khu phố, tỉnh...)
we must work for the welfare of the community → chúng ta phải làm việc vì phúc lợi của nhân dân
phường, hội, phái, nhóm người (cùng tôn giáo, cùng quốc tịch...)
a religious community → giáo phái
the foreign community in Paris → nhóm người ngoại quốc ở Pa ri
sở hữu cộng đồng, sở hữu chung
community of religion → cộng đồng tôn giáo
community of interest → cộng đồng quyền lợi
(the community) công chúng, xã hội
community centre
câu lạc bộ khu vực
community singing
đồng ca, sự hát tập thể
Các câu ví dụ:
1. Both deltas are victims of unabated sand dregding which puts local communities under huge risks of erosion.
Nghĩa của câu:Cả hai châu thổ đều là nạn nhân của tình trạng cát lún không suy giảm khiến các cộng đồng địa phương chịu nguy cơ xói mòn rất lớn.
2. But these buildings are nowadays at risk, as local communities become more prosperous and have the means to replace them with much bigger (and supposedly more beautiful) modern structures.
Nghĩa của câu:Nhưng những tòa nhà này ngày nay đang gặp rủi ro, khi các cộng đồng địa phương trở nên thịnh vượng hơn và có đủ phương tiện để thay thế chúng bằng những cấu trúc hiện đại lớn hơn (và được cho là đẹp hơn) nhiều.
3. According to the Institute for Studies of Society, Economy and Environment (ISEE), these "unacceptable" comedy videos have a terrible impact on ethnic minority communities.
Nghĩa của câu:Theo Viện Nghiên cứu Xã hội, Kinh tế và Môi trường (ISEE), những video hài "không thể chấp nhận được" này có tác động khủng khiếp đến cộng đồng các dân tộc thiểu số.
4. Suburban areas with few homes - often privileged communities with big gardens and open spaces - were healthier than this, but lagged behind the most densely populated areas in inner cities.
Nghĩa của câu:Các khu vực ngoại thành có ít nhà - thường là những cộng đồng đặc quyền với những khu vườn lớn và không gian mở - lành mạnh hơn những khu vực này, nhưng lại tụt hậu so với những khu vực đông dân cư nhất trong nội thành.
5. Suburban areas with few homes – often privileged communities with large gardens and open spaces – are healthier than these, but lag behind the most densely populated inner-city areas.
Xem tất cả câu ví dụ về community /kə'mju:niti/