ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ compete

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng compete


compete /kəm'pi:t/

Phát âm


Ý nghĩa

nội động từ


  đua tranh, ganh đua, cạnh tranh
to compete with someone in talent → đua tài với người nào
to compete against other countries in trade → cạnh tranh thương mại với các nước khác

@compete
  (toán kinh tế) chạy đua, cạnh tranh, thi đua

Các câu ví dụ:

1. The first large made-in-China passenger plane took off on its maiden test flight Friday, marking a key milestone on the country's ambitious journey to compete with the world's leading aircraft makers.

Nghĩa của câu:

Chiếc máy bay chở khách cỡ lớn đầu tiên do Trung Quốc sản xuất đã cất cánh trong chuyến bay thử nghiệm đầu tiên vào thứ Sáu, đánh dấu một cột mốc quan trọng trong hành trình đầy tham vọng của đất nước để cạnh tranh với các nhà sản xuất máy bay hàng đầu thế giới.


2. The United States is willing to work with China on a “results oriented” relationship, but Beijing’s actions in the South China Sea call into question its intent and the Pentagon will “compete vigorously” if needed, U.

Nghĩa của câu:

Hoa Kỳ sẵn sàng làm việc với Trung Quốc về một mối quan hệ “theo định hướng kết quả”, nhưng các hành động của Bắc Kinh ở Biển Đông khiến họ nghi ngờ ý định của họ và Lầu Năm Góc sẽ “cạnh tranh mạnh mẽ” nếu cần, U.


3. Locally refined diesel and jet fuel cannot compete with imported goods due to the higher tax rates, said PetroVietnam in the document submitted to authorities.

Nghĩa của câu:

Dầu diesel và nhiên liệu máy bay tinh chế trong nước không thể cạnh tranh với hàng nhập khẩu do mức thuế cao hơn, PetroVietnam cho biết trong văn bản gửi cơ quan chức năng.


4. To compete with foreign blockbusters is very difficult," he said.

Nghĩa của câu:

Để cạnh tranh với các phim bom tấn nước ngoài là rất khó ”, ông nói.


5. To compete with individual designers, as well as top jewelry corporations, Elaine Shiu opted for product diversification.

Nghĩa của câu:

Để cạnh tranh với các nhà thiết kế cá nhân, cũng như các tập đoàn trang sức hàng đầu, Elaine Shiu đã lựa chọn đa dạng hóa sản phẩm.


Xem tất cả câu ví dụ về compete /kəm'pi:t/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…