ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ Concentration

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng Concentration


Concentration

Phát âm


Ý nghĩa

  (Econ) Sự tập trung.
+ 1).Một cụm thuật ngữ chỉ tình trạng các điều kiện cạnh tranh phổ biến trong một ngành. 2).Một khái niệm sử dụng khi nói tới PHÂN PHỐI QUY MÔ CỦA HÃNG trong một ngành của nền kinh tế, hoặc liên quan đến vị trí của ngành công nghiệp.

Các câu ví dụ:

1. Dioxin Concentration at the air base ranges from 1,000ppt upwards, while 100ppt is considered high.

Nghĩa của câu:

Nồng độ dioxin tại căn cứ không quân dao động từ 1.000ppt trở lên, trong khi 100ppt được coi là cao.


2. A small of number of respondents dislike remote work due to lack of Concentration (45 percent), inadequate facilities (16 percent), limited communication with colleagues (11 percent) and difficulty in solving problems (8 percent).

Nghĩa của câu:

Một số ít người được hỏi không thích làm việc từ xa do thiếu tập trung (45%), cơ sở vật chất không đầy đủ (16%), hạn chế giao tiếp với đồng nghiệp (11%) và khó giải quyết vấn đề (8%).


3. When advised to check the blood tin Concentration, the Institute of Chemistry under the Vietnam Academy of Science and Technology conducted the test.


4. The results showed that his blood tin Concentration was more than 200 micrograms / liter, more than 40 times the allowable threshold.


5. As moss proliferates, it increases the amount of organic carbon in the sedimentary rock, increasing the oxygen Concentration in the air.


Xem tất cả câu ví dụ về Concentration

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…