ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ concessional

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng concessional


concessional

Phát âm


Ý nghĩa

  xem concession

Các câu ví dụ:

1. They will get loans on concessional terms (long maturities, lower interest rates) as well as grants while those under OCR will receive loans provided to middle-income countries at a quasi-market rate.

Nghĩa của câu:

Họ sẽ nhận được các khoản vay với các điều khoản ưu đãi (kỳ hạn dài, lãi suất thấp hơn) cũng như các khoản trợ cấp trong khi những người theo OCR sẽ nhận được các khoản vay cung cấp cho các nước có thu nhập trung bình với lãi suất gần như thị trường.


2. Vietnam’s GNI per capita stood at more than $2,000, almost double the requirement for concessional lending, Nakao said.

Nghĩa của câu:

GNI bình quân đầu người của Việt Nam ở mức hơn 2.000 USD, gần gấp đôi so với yêu cầu cho vay ưu đãi, Nakao nói.


3. “We must consider [moving] the graduation of Vietnam from concessional lending in a couple of years.

Nghĩa của câu:

“Chúng ta phải xem xét [chuyển] Việt Nam khỏi chế độ cho vay ưu đãi trong vài năm nữa.


Xem tất cả câu ví dụ về concessional

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…