ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ congregation

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng congregation


congregation /,kɔɳgri'geiʃn/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  sự tập hợp, sự tụ tập, sự hội họp
  (tôn giáo) giáo đoàn
the Congregation de Propaganda → giáo đoàn truyền giáo
  đại hội đồng trường đại học

@congregation
  (tô pô) sự tập hợp, sự thu thập

Các câu ví dụ:

1. City officials have confirmed that the Covid cluster at the Christian congregation in Go Vap is the source of infections at several dozen companies and three industrial parks.

Nghĩa của câu:

Các quan chức thành phố đã xác nhận rằng cụm Covid tại hội thánh Cơ đốc ở Gò Vấp là nguồn lây nhiễm tại hàng chục công ty và ba khu công nghiệp.


2. The church is also known as the Pleichuet Mission Center under the congregation of the Most Holy Redeemer.


3. Her husband, a member of the congregation, also had a fever, sore throat, and loss of smell.


Xem tất cả câu ví dụ về congregation /,kɔɳgri'geiʃn/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…