copper /'kɔpə/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
(từ lóng) cảnh sát, mật thám, cớm
đồng (đỏ)
đồng xu đồng
thùng nấu quần áo bằng đồng; chảo nấu đồng
(thông tục) mồm, miệng, cổ họng
to have hot coppers → miệng khô như rang (vì uống nhiều rượu)
to cool one's coppers
giải khát, uống cho mát họng
tính từ
bọc đồng (đáy tàu); mạ đồng
bằng đồng
có màu đồng
ngoại động từ
bọc đồng (đáy tàu)
@copper
(Tech) đồng (Cu)
Các câu ví dụ:
1. What better place than Hanoi for this precious collection of small prints that take acid, copper and delicious French inks to produce mysterious images by some kind of Alchemy.
Nghĩa của câu:Còn nơi nào tốt hơn Hà Nội cho bộ sưu tập các bản in nhỏ quý giá này sử dụng axit, đồng và các loại mực ngon của Pháp để tạo ra những hình ảnh bí ẩn bằng một số loại Giả kim thuật.
2. The neighborhood's main business involves scavenging copper from appliances and wiring.
3. " Nguyet did construction work before she began scavenging for copper.
4. The scavengers in this small Go Vap village say that stripping electrical cables for copper wiring requires a nimble dexterity that few men possess.
5. Hoa says one woman can harvest about 30kg of copper wire per day.
Xem tất cả câu ví dụ về copper /'kɔpə/