crown /kraun/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
mũ miện; vua, ngôi vua
to wear the crown → làm vua
to come to the crown → lên ngôi vua
vòng hoa, vòng lá (đội trên đầu); (nghĩa bóng) phần thưởng
the crown of victory → vòng hoa chiến thắng
đỉnh, ngọn, chóp, chỏm (núi, cây, mũ...)
đỉnh đầu; đầu
from crown to toe → từ đầu đến chân
đỉnh cao nhất, sự tột cùng (của hạnh phúc...)
đồng curon (tiền Anh, bằng 5 silinh)
thân răng
khổ giấy 15 x 20
'expamle'>Crown prince
thái tử
no cross no crown
(tục ngữ) có khổ rồi mới có sướng; có gian khổ mới có vinh quang
ngoại động từ
đội mũ miện; tôn lên làm vua
=to be crowned [king] → được tôn lên làm vua
thưởng, ban thưởng, tặng thưởng; mang vinh dự cho
to be crowned with victory → chiến thắng huy hoàng
to be crowned with success → thành công rực rỡ
to be crowned with glory → được hưởng vinh quang
đặt lên đỉnh, bao quanh ở đỉnh
the hill is crowned with a wood → đồi có một cánh rừng bao quanh ở đỉnh
làm cho hoàn hảo
bịt (răng, bằng vàng, bạc...)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) giáng cho một cú vào đầu (ai)
(đánh cờ) nâng (một quân cờ đam) len thành con đam
to crown all
lại thêm nữa là, cuối cùng lại thêm
to crown one's misfortunes
lại khổ thêm nữa là, cuối cùng lại khổ nữa là
crowned heads
bọn vua chúa
Các câu ví dụ:
1. Vietnam was also crowned champion and won the trophy in Group 2 of Tank Biathlon, defeating Abkhazia, Congo, Laos, Myanmar, Qatar, South Ossetia and Tajikistan.
2. The only way to get a taste of this delicacy is to head for Vietnam's southern provinces, such as Dong Nai, Binh Phuoc, Can Tho, Vinh Long, Ben Tre and the Mekong Delta, where it is crowned the king of all mushrooms.
3. It is crowned the king of all mushrooms.
Xem tất cả câu ví dụ về crown /kraun/