currently
Phát âm
Ý nghĩa
* phó từ
hiện thời, hiện nay
Các câu ví dụ:
1. "As for the visit of Defense Secretary Mattis to China, defence departments in both countries are currently coordinating on this," Chinese Defense Ministry spokesman Ren Guoqiang said when asked about the issue during a monthly news briefing.
Nghĩa của câu:"Về chuyến thăm của Bộ trưởng Quốc phòng Mattis tới Trung Quốc, các bộ quốc phòng ở cả hai nước hiện đang phối hợp về việc này", phát ngôn viên Bộ Quốc phòng Trung Quốc Ren Guoqiang cho biết khi được hỏi về vấn đề này trong một cuộc họp báo hàng tháng.
2. Vietnam currently has 107 cement facilities owned by 93 companies with total capacity of 120.
Nghĩa của câu:Việt Nam hiện có 107 cơ sở xi măng thuộc sở hữu của 93 công ty với tổng công suất 120.
3. NICE currently holds a 30-percent market share in VAN (value-added network) credit card market in South Korea and it is hoping to expand its presence in foreign markets.
Nghĩa của câu:NICE hiện chiếm 30% thị phần trong thị trường thẻ tín dụng VAN (mạng giá trị gia tăng) ở Hàn Quốc và nó đang hy vọng mở rộng sự hiện diện của mình ở thị trường nước ngoài.
4. With a capacity of 1 million hectoliters per year, Anheuser-Busch InBev Vietnam currently produces the Budweiser®, Beck's® and Hoegaarden® beer brands for the domestic market and export to other countries in Southeast Asia.
Nghĩa của câu:Với công suất 1 triệu ha / năm, Anheuser-Busch InBev Việt Nam hiện đang sản xuất các nhãn hiệu bia Budweiser®, Beck's® và Hoegaarden® cho thị trường trong nước và xuất khẩu sang các nước khác trong khu vực Đông Nam Á.
5. The firm currently produces one billion liters of beverages per year, and plans to raise this number to over three billion liters by 2023.
Nghĩa của câu:Công ty hiện sản xuất một tỷ lít đồ uống mỗi năm và có kế hoạch nâng con số này lên hơn ba tỷ lít vào năm 2023.
Xem tất cả câu ví dụ về currently