different /'difrənt/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
khác, khác biệt, khác nhau
to be different from (to, than)... → khác nhau với...
tạp, nhiều
at different times → nhiều lần, nhiều phen
@different
khác nhau
Các câu ví dụ:
1. "I have never seen an issue move so fast through the different hurdles than plastics.
Nghĩa của câu:"Tôi chưa bao giờ thấy một vấn đề nào lại di chuyển nhanh như vậy qua các rào cản khác với chất dẻo.
2. But even a bigger problem is that online viewers learning about a movie from another person can gain a wrong impression or understanding that is different from what the filmmakers want to convey, according to industry insiders.
Nghĩa của câu:Nhưng thậm chí một vấn đề lớn hơn là người xem trực tuyến tìm hiểu về một bộ phim từ người khác có thể có ấn tượng sai hoặc hiểu khác với những gì nhà làm phim muốn truyền tải, theo những người trong ngành.
3. "It is not different from filming a movie in a theater," said lawyer Phan Vu Tuan.
Nghĩa của câu:“Không khác gì đóng phim ở rạp”, luật sư Phan Vũ Tuấn nói.
4. The woman ovulates two eggs and both get fertilized by the two different fathers.
Nghĩa của câu:Người phụ nữ rụng trứng hai trứng và cả hai đều được thụ tinh bởi hai người cha khác nhau.
5. Throughout the years, Nguyen Du’s masterpiece has been translated into different languages and is considered to belong to the world literary canon, like the works of Cervantes, Chekhov, Shakespeare and Goethe.
Nghĩa của câu:Trong suốt nhiều năm, kiệt tác của Nguyễn Du đã được dịch ra các thứ tiếng khác nhau và được coi là thuộc vào kinh điển văn học thế giới, giống như các tác phẩm của Cervantes, Chekhov, Shakespeare và Goethe.
Xem tất cả câu ví dụ về different /'difrənt/