discover /dis'kʌvə/
Phát âm
Ý nghĩa
ngoại động từ
khám phá ra, tìm ra, phát hiện ra, nhận ra
để lộ ra, bộc lộ ra, phơi bày ra
@discover
khám phá ra
Các câu ví dụ:
1. The victims, 31 men and boys and eight women whose ages ranged from 15 to 44, were discovered in October in a container at the back of a truck driven by Robinson to an industrial estate in Grays in Essex, about 30 km east of London.
Nghĩa của câu:Vào tháng 10, các nạn nhân gồm 31 người đàn ông, trẻ em trai và 8 phụ nữ có độ tuổi từ 15 đến 44, được phát hiện vào tháng 10 trong một thùng container ở phía sau một chiếc xe tải do Robinson lái đến một khu công nghiệp ở Grays ở Essex, cách London khoảng 30 km về phía đông.
2. 8-ton British bomb, which German media said was nicknamed "Wohnblockknacker" -- or blockbuster -- for its ability to wipe out whole streets and flatten buildings, was discovered during building works last Tuesday.
Nghĩa của câu:Quả bom 8 tấn của Anh, được truyền thông Đức cho biết có biệt danh là "Wohnblockknacker" - hay bom tấn - vì khả năng quét sạch toàn bộ đường phố và san phẳng các tòa nhà, đã được phát hiện trong quá trình xây dựng vào thứ Ba tuần trước.
3. "Never before have scientists discovered a second Earth that is so close by," it said, adding that the European Southern Observatory (ESO) will announce the finding at the end of August.
Nghĩa của câu:"Chưa bao giờ các nhà khoa học phát hiện ra Trái đất thứ hai ở gần như vậy", đồng thời cho biết Đài quan sát phía Nam châu Âu (ESO) sẽ công bố phát hiện này vào cuối tháng 8.
4. A man in the central province of Ha Tinh was killed when he was cutting open a newly discovered warhead, causing a blast that also wounded his brother.
Nghĩa của câu:Một người đàn ông ở tỉnh Hà Tĩnh đã thiệt mạng khi đang cắt đầu đạn mới phát hiện, gây ra vụ nổ khiến anh trai của anh ta cũng bị thương.
5. Four years later he discovered that bamboo toothpicks and mica were the perfect materials.
Nghĩa của câu:Bốn năm sau, ông phát hiện ra rằng tăm tre và mica là những vật liệu hoàn hảo.
Xem tất cả câu ví dụ về discover /dis'kʌvə/