ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ earmarked

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng earmarked


earmark /'iəmɑ:k/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  dấu đánh ở tai (cừu...)
  dấu riêng (để chỉ sự sở hữu...)

ngoại động từ


  đánh dấu ở tai (cừu...)
  đánh dấu riêng (để chỉ sự sở hữu...)
  dành (khoản chi tiêu...)

Các câu ví dụ:

1. Property fever has also hit two other areas earmarked to become SEZs: Van Don in northern Quang Ninh province, Bac Van Phong in central Khanh Hoa province, and Phu Quoc in southern Kien Giang province.


2. " Resilient reef The bulk of the new funding - just over Aus$200 million - was earmarked to improve water quality by changing farming practices and adopting new technologies and land management.


Xem tất cả câu ví dụ về earmark /'iəmɑ:k/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…