Câu ví dụ:
Property fever has also hit two other areas earmarked to become SEZs: Van Don in northern Quang Ninh province, Bac Van Phong in central Khanh Hoa province, and Phu Quoc in southern Kien Giang province.
Nghĩa của câu:earmarked
Ý nghĩa
@earmark /'iəmɑ:k/
* danh từ
- dấu đánh ở tai (cừu...)
- dấu riêng (để chỉ sự sở hữu...)
* ngoại động từ
- đánh dấu ở tai (cừu...)
- đánh dấu riêng (để chỉ sự sở hữu...)
- dành (khoản chi tiêu...)