Earning
Phát âm
Ý nghĩa
(Econ) Thu nhập.
+ Cụn thuật ngữ được sử dụng theo hai cách: một để miêu tả phần lợi tức đối với nỗ lực của con người, thù lao cho đầu vào của yếu tố lao động sản xuất và nghĩa thứ hai để miêu tả thu nhập của một doanh nghiệp.
Các câu ví dụ:
1. Nguyen Thi Truc, 77, has lived alone on her boat for 20 years, Earning a living via rowing tours or fishing.
Nghĩa của câu:Bà Nguyễn Thị Trúc, 77 tuổi, đã sống một mình trên chiếc thuyền của mình 20 năm nay, kiếm sống bằng nghề chèo thuyền hoặc câu cá.
2. After nearly a month of no income, with all the gyms, pool lounges, beauty salons and barbershops forced to close, staying in business means Earning back, according to Tu.
3. However, both sisters were later sold into prostitution, Earning 3 million dong ($128), and Ha and Hang 14 million dong ($599).
4. Initial investigations revealed they brought over 20 Vietnamese women to China, Earning around VND500 million.
5. Celebrities endorsing products has been a hot topic recently, with many Earning big bucks, even though the claims have been exaggerated or proven false.
Xem tất cả câu ví dụ về Earning