exhibition /,eksi'biʃn/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
cuộc triển lãm cuộc trưng bày
sự phô bày, sự trưng bày
sự bày tỏ, sự biểu lộ
sự thao diễn
học bổng
to make an exhibition of oneself
dở trò dơ dáng dại hình
Các câu ví dụ:
1. The exhibition “Gesture of Memories” at L’Espace is an extension of the project begun with the French-Vietnamese choreographer, Sébastien Ly, about the gestural memory.
Nghĩa của câu:Triển lãm & ldquo; Cử chỉ Ký ức & rdquo; tại L & rsquo; Espace là một phần mở rộng của dự án bắt đầu với biên đạo múa người Pháp gốc Việt, S & eacute; bastien Ly, về ký ức cử chỉ.
2. His solo exhibition "Ethereal" features fifteen works of oil on canvas.
Nghĩa của câu:Triển lãm cá nhân "Ethereal" của anh có mười lăm tác phẩm sơn dầu trên vải.
3. On September 20-21, Ejj Jewelry was officially available in Vietnam via the In Style - Hong Kong exhibition.
Nghĩa của câu:Vào ngày 20-21 / 9, Ejj Jewelry đã chính thức có mặt tại Việt Nam thông qua Triển lãm In Style - Hong Kong.
4. ) Creator of the Save Me Project Phan Anh will talk about the inspiration behind the exhibition and book.
Nghĩa của câu:Phan Anh, người tạo ra Dự án Save Me sẽ nói về nguồn cảm hứng đằng sau cuộc triển lãm và cuốn sách.
5. The culture ministry is considering an earlier exhibition next year to include Hanoi's peach blossoms.
Xem tất cả câu ví dụ về exhibition /,eksi'biʃn/