expressway
Phát âm
Ý nghĩa
* danh từ
như motorway
Các câu ví dụ:
1. And in the 20 years since My Thuan Bridge was built, only one expressway has been built to connect the region with the outside world.
Nghĩa của câu:Và trong 20 năm kể từ khi cầu Mỹ Thuận được xây dựng, chỉ có một tuyến đường cao tốc được xây dựng để kết nối khu vực với thế giới bên ngoài.
2. That one expressway, HCMC-Trung Luong, only recently got an extension, a section called Trung Luong-My Thuan that now runs 51 km (32 miles), but it took 12 years to complete after a plethora of delays.
Nghĩa của câu:Đường cao tốc TP.HCM-Trung Lương gần đây mới được mở rộng, đoạn Trung Lương-Mỹ Thuận, hiện đã chạy 51 km (32 dặm), nhưng phải mất 12 năm mới hoàn thành sau rất nhiều lần trì hoãn.
3. Vietnam is struggling to attract private sector funding for the trans-national expressway due to unfavorable regulations, according to a recent workshop.
Nghĩa của câu:Theo một hội thảo gần đây, Việt Nam đang gặp khó khăn trong việc thu hút tài trợ của khu vực tư nhân cho tuyến đường cao tốc xuyên quốc gia do các quy định bất lợi.
4. It is part of the ongoing 2,000 km long transnational expressway which is set to be finished by 2025.
Nghĩa của câu:Đây là một phần của tuyến đường cao tốc xuyên quốc gia dài 2.000 km đang triển khai, dự kiến hoàn thành vào năm 2025.
5. Early on Friday Nguyen Duy Truong was driving a pickup truck when he was stopped by officers near a Hanoi - Hai Phong expressway toll booth.
Nghĩa của câu:Đầu ngày thứ Sáu, anh Nguyễn Duy Trường đang lái một chiếc xe bán tải thì bị các nhân viên gần trạm thu phí đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng chặn lại.
Xem tất cả câu ví dụ về expressway