feature /'fi:tʃə/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
nét đặc biệt, điểm đặc trưng
(số nhiều) nét mặt
bài đặc biệt, tranh biếm hoạ đặc biệt (trong một tờ báo)
(sân khấu) tiết mục chủ chốt
'expamle'>feature film, feature picture
phim truyện
ngoại động từ
là nét đặc biệt của
mô tả những nét nổi bật của (cái gì); vẽ những nét nổi bật của (cái gì)
đề cao
chiếu (phim)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) có (ai) đóng vai chính)
=a film featuring a new star → phim có một ngôi sao màn ảnh mới đóng
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) tưởng tượng
@feature
(Tech) đặc điểm; nét
@feature
nét, đặc điểm
Các câu ví dụ:
1. Unlike in other video chat features where the majority of the screen space is taken up by the person on the other line, Tinder's Face to Face feature splits the screen equally between the two parties.
Nghĩa của câu:Không giống như các tính năng trò chuyện video khác trong đó phần lớn không gian màn hình được chiếm bởi người ở đầu dây bên kia, tính năng Face to Face của Tinder chia đôi màn hình như nhau giữa hai bên.
2. The new 007 packaging features the James Bond silhouette prominently displayed on Heineken’s iconic green and red star.
Nghĩa của câu:Bao bì mới của 007 có hình bóng James Bond nổi bật trên ngôi sao xanh và đỏ mang tính biểu tượng của Heineken.
3. His solo exhibition "Ethereal" features fifteen works of oil on canvas.
Nghĩa của câu:Triển lãm cá nhân "Ethereal" của anh có mười lăm tác phẩm sơn dầu trên vải.
4. The national studio, covering 5,500 square meters by West Lake in Hanoi, has produced around 400 movies over the decades, including award-winning features.
Nghĩa của câu:Trường quay quốc gia, rộng 5.500m2 bên Hồ Tây ở Hà Nội, đã sản xuất khoảng 400 bộ phim trong nhiều thập kỷ, bao gồm cả những bộ phim từng đoạt giải thưởng.
5. Aware of these problems, the KardiaChain engineering team under the leadership of CTO Huy Nguyen spent the past three years developing Dual Node technology, boasting non-invasive, high-performance and decentralized features.
Xem tất cả câu ví dụ về feature /'fi:tʃə/