foresee /fɔ:'si:/
Phát âm
Ý nghĩa
ngoại động từ
foresaw, foreseennhìn thấy trước, dự kiến trước, đoán trước, biết trước
Các câu ví dụ:
1. "Why is it so dangerous? Because no one can foresee what the long-term consequences would be," Tusk said.
Nghĩa của câu:"Tại sao nó lại nguy hiểm như vậy? Bởi vì không ai có thể lường trước được hậu quả lâu dài sẽ như thế nào", Tusk nói.
Xem tất cả câu ví dụ về foresee /fɔ:'si:/