graft /grɑ:ft/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
cành ghép; sự ghép cây; chỗ ghép cây
(y học) mô ghép; sự ghép mô; chỗ ghép mô
danh từ
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (thông tục) sự ăn hối lộ; sự đút lót, sự hối lộ
nội động từ
ăn hối lộ; đút lót
danh từ
mai (đầy), thuổng (đầy) (đất)
thuổng (lưỡi hình) bán nguyệt