harassment /'hærəsmənt/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự quấy rầy, sự phiền nhiễu; sự lo lắng ưu phiền
sự quấy rối (quân địch)
Các câu ví dụ:
1. Venus Fung, whose experiences drove her to join and lead the Cabin Attendants Union of Hong Kong, says airlines must teach workers on how to deal with harassment.
Nghĩa của câu:Venus Fung, người có kinh nghiệm thúc đẩy cô gia nhập và lãnh đạo Liên đoàn Tiếp viên Tiếp viên của Hồng Kông, nói rằng các hãng hàng không phải dạy nhân viên cách đối phó với hành vi quấy rối.
2. But Dora Lai, Cathay Pacific Flight Attendants Union leader and a cabin manager, said that while the move was a step toward gender equality, it would do little to end sexual harassment without a shift in public and staff awareness.
Nghĩa của câu:Nhưng Dora Lai, lãnh đạo Liên đoàn tiếp viên hàng không Cathay Pacific và là quản lý tiếp viên, nói rằng mặc dù động thái này là một bước tiến tới bình đẳng giới, nhưng sẽ chẳng giúp được gì để chấm dứt quấy rối tình dục nếu không có sự thay đổi trong nhận thức của công chúng và nhân viên.
3. In fact, it is generally agreed that sexual harassment on buses against women, especially girls, is widespread.
Nghĩa của câu:Trên thực tế, mọi người đều thống nhất rằng tình trạng quấy rối tình dục trên xe buýt đối với phụ nữ, đặc biệt là trẻ em gái, là phổ biến.
4. Under-reported Many victims and witnesses of sexual harassment on buses keep silent and don’t report what happens.
Nghĩa của câu:Nhiều nạn nhân và nhân chứng bị quấy rối tình dục trên xe buýt giữ im lặng và không báo cáo chuyện gì xảy ra.
5. Hai said further actions would be carried out to train bus drivers and conductors on how to handle sexual harassment and build a safe culture for girls on buses.
Nghĩa của câu:Ông Hải cho biết sẽ tiếp tục thực hiện các hoạt động khác để tập huấn cho các tài xế và phụ trách xe buýt về cách xử lý quấy rối tình dục và xây dựng văn hóa an toàn cho trẻ em gái trên xe buýt.
Xem tất cả câu ví dụ về harassment /'hærəsmənt/