ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ hours

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng hours


hour /'auə/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  giờ, tiếng (đồng hồ)
half an hour → nửa giờ
to strike the hours → đánh giờ (đồng hồ)
  giờ phút, lúc
in the hour of danger → trong giờ phút hiểm nguy
until one's last hour → cho đến giờ phút cuối cùng của cuộc đời
his hour has come → giờ phút cuối cùng của đời nó đã đến rồi, nó đã đến lúc chết rồi
  ((thường) số nhiều) giờ (làm việc gì theo quy định)
school hours → giờ học ở trường
the off hours → giờ nghỉ, giờ được tự do
  (tôn giáo) giờ cầu kinh (bảy lần trong một ngày); kinh tụng hằng ngày
Book of Hours
  sách tụng kinh hằng ngày
at the eleventh hour
  (xem) elevent
in a good hour
  vào lúc may mắn
in an evil hour
  vào lúc rủi ro, vào lúc gặp vận đen
to keep good (early) hours
  đi ngủ sớm dậy sớm
to keep bad (late) hours
  thức khuya dậy muộn
to keep regular of the hours
  dậy ngủ đúng giờ giấc
the question of the hour
  vấn đề nóng hổi lúc này, vấn đề nóng hổi lúc đó; vấn đề thời sự nóng hổi
till all hours
  cho đến tận lúc gà gáy sáng

@hour
  giờ

Các câu ví dụ:

1. But instead of knocking back a coffee or quaffing an energy drink, a growing number of New Yorkers are opting for a quick nap during office hours.

Nghĩa của câu:

Nhưng thay vì uống cà phê hoặc uống nước tăng lực, ngày càng nhiều người dân New York chọn chợp mắt nhanh trong giờ hành chính.


2. Generational shift Who escapes to take a nap? Those who work long hours or live miles away and want time out before a night out.

Nghĩa của câu:

Sự thay đổi thế hệ Ai trốn đi chợp mắt? Những người làm việc nhiều giờ hoặc sống cách xa hàng dặm và muốn có thời gian nghỉ ngơi trước khi đi chơi đêm.


3. The number of hours children in hazardous jobs work tends to be high, with 40.

Nghĩa của câu:

Số giờ làm công việc độc hại của trẻ em có xu hướng cao, với 40.


4. The ruptures also left 177,000 houses without access to clean water for nearly 390 hours.

Nghĩa của câu:

Các vụ vỡ cũng khiến 177.000 ngôi nhà không được sử dụng nước sạch trong gần 390 giờ.


5. , after finishing three hours of overtime.

Nghĩa của câu:

, sau khi kết thúc ba giờ làm thêm.


Xem tất cả câu ví dụ về hour /'auə/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…