imperial /im'piəriəl/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
(thuộc) hoàng đế
(thuộc) đế quốc
có toàn quyền; có uy quyền lớn
uy nghi, oai vệ, đường bệ; lộng lẫy, tráng lệ, nguy nga
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) hống hách
(thuộc) hệ thống đo lường Anh
imperial acre → mẫu Anh
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thượng hạng (hàng)
khổ 22 x 32 insơ (giấy) ((từ Mỹ,nghĩa Mỹ); khổ 23 x 31 insơ)
danh từ
chòm râu (dưới) môi dưới
mui xe ngựa dùng để hành lý
đồng 15 rúp (thời Nga hoàng)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) hàng loại thượng hạng (thường dùng để đặt nhãn hiệu)
giấy khổ 22 x 32 insơ; ((từ Mỹ,nghĩa Mỹ); khổ 23 x 31 insơ)
Các câu ví dụ:
1. An eerie quiet has set upon the former imperial City in central Vietnam, ordered to close due to the coronavirus pandemic.
Nghĩa của câu:Một sự yên tĩnh kỳ lạ đã bao trùm Thành phố Hoàng đế trước đây ở miền Trung Việt Nam, được lệnh đóng cửa do đại dịch coronavirus.
2. Oddly enough, parasol flowers in the imperial City of Hue defiantly bloom at the end of spring into the start of summer.
Nghĩa của câu:Lạ lùng thay, hoa dù che nắng ở Cố đô Huế vẫn bất chấp nở rộ vào cuối xuân sang đầu hè.
3. With its unique color and eye-catching shape, parasol flowers draw many tourists to the imperial City.
Nghĩa của câu:Với màu sắc độc đáo và hình dáng bắt mắt, hoa dù đã thu hút rất nhiều du khách đến với Cố đô.
4. Around 15 kilometers from downtown Hue, Vietnam’s former imperial capital, Ru Cha is a tiny islet on the Tam Giang Lagoon in the central province of Thua Thien-Hue.
Nghĩa của câu:Cách trung tâm thành phố Huế, cố đô của Việt Nam, khoảng 15 km, Rú Chá là một cù lao nhỏ trên phá Tam Giang thuộc tỉnh Thừa Thiên-Huế.
5. What makes Coffeecell special is its six-year-old imperial ginseng powder infusion of coffee beans.
Xem tất cả câu ví dụ về imperial /im'piəriəl/