incinerator /in'sinəreitə/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
lò đốt rác
lò thiêu; lò hoả táng
người thiêu; người hoả táng
Các câu ví dụ:
1. Viet Phuoc representatives said it had to dump the carcasses into the river because its incinerator has broken down recently.
Nghĩa của câu:Đại diện Việt Phước cho biết họ phải đổ xác xuống sông vì lò đốt của họ bị hỏng thời gian gần đây.
Xem tất cả câu ví dụ về incinerator /in'sinəreitə/