Câu ví dụ:
, including Hanoi and Ho Chi Minh City, through air monitoring stations.
Nghĩa của câu:monitoring
Ý nghĩa
@monitoring
* danh từ
- sự định phân
- sự kiểm tra
- sự kiểm tra định lượng
- sự ghi thông báo vô tuyến đị 6 n@monitor /'mɔnitə/
* danh từ
- trưởng lớp, cán bộ lớp (ở trường học)
- (hàng hải) tàu chiến nhỏ
- người chuyên nghe và ghi các buổi phát thanh, hiệu thính viên
- máy phát hiện phóng xạ
- (raddiô) bộ kiểm tra
- (từ cổ,nghĩa cổ) người răn bảo
* động từ
- nghe và ghi các buổi phát thanh; nghe để kiểm tra chất lượng (một cuộc thu tiếng)
- giám sát
@monitor
- (máy tính) mônitơ, thiết bị điều khiển