ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ increasingly

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng increasingly


Các câu ví dụ:

1. "Avocados are increasingly seen as a quality fruit that can be used in cooking and beauty products for women," said Le Van Duc, deputy head of the department of crop production at Vietnam's Agriculture Ministry.

Nghĩa của câu:

Ông Lê Văn Đức, Phó cục trưởng Cục Trồng trọt, Bộ Nông nghiệp Việt Nam cho biết: “Bơ ngày càng được coi là loại trái cây chất lượng, có thể dùng trong nấu ăn và làm đẹp cho phụ nữ.


2. But it also indicates that the community is increasingly concerned with wildlife protection issues, Nguyen Phuong Dung, its deputy director, said.

Nghĩa của câu:

Nhưng nó cũng chỉ ra rằng cộng đồng đang ngày càng quan tâm đến các vấn đề bảo vệ động vật hoang dã, bà Nguyễn Phương Dung, phó giám đốc của nó, cho biết.


3. For many South Koreans, the idea of unification has become increasingly unrealistic amid a widening gulf between the two Koreas more than 70 years after they were partitioned in the wake of World War II.

Nghĩa của câu:

Đối với nhiều người Hàn Quốc, ý tưởng thống nhất ngày càng trở nên viển vông trong bối cảnh khoảng cách giữa hai miền Triều Tiên ngày càng mở rộng hơn 70 năm sau khi hai miền bị chia cắt sau Thế chiến thứ hai.


4. "I freak out sometimes when I see them on the train," admitted Lakkhana Ole, a 31-year-old graphic designer from Bangkok who says she spots dolls increasingly often around the city.

Nghĩa của câu:

Lakkhana Ole, một nhà thiết kế đồ họa 31 tuổi đến từ Bangkok, thú nhận: “Đôi khi tôi phát hoảng khi nhìn thấy chúng trên tàu.


5. Beijing has tightened control over the city's affairs in response to high-profile calls for democracy that have increasingly turned to calls for self-determination or even full independence.

Nghĩa của câu:

Bắc Kinh đã thắt chặt kiểm soát các vấn đề của thành phố để đáp lại những lời kêu gọi cấp cao về dân chủ ngày càng chuyển sang kêu gọi quyền tự quyết hoặc thậm chí độc lập hoàn toàn.


Xem tất cả câu ví dụ về increasingly

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…