instability /,instə'biliti/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
tính không ổn định, tính không kiên định, tính không vững
@instability
(điều khiển học) [sự, tính] không ổn định
absolute i. sự không ổn định tương đối
convective i. sự không ổn định đối lưu
inherent i. sự không ổn định sẵn có
latent i. tính không ổn định ẩn
phase i. sự không ổn định của pha
static i. sự không ổn định tĩnh
vibratinal i. sự không ổn định của dao động
Các câu ví dụ:
1. requests to discuss North Korea contingencies because it "assessed that near-term instability was unlikely", said Bonnie Glaser, senior adviser for Asia at the Washington-based Center for Strategic and International Studies.
Nghĩa của câu:Bonnie Glaser, cố vấn cấp cao về châu Á tại Trung tâm Nghiên cứu Chiến lược và Quốc tế có trụ sở tại Washington, yêu cầu thảo luận về các trường hợp dự phòng của Triều Tiên vì nước này "đánh giá rằng sự bất ổn trong ngắn hạn khó có thể xảy ra".
2. The United States branded strategic rivals China and Russia "forces of instability" on Friday, grouping them with Iran and North Korea as countries whose rights abuses amount to a global threat.
3. "instability of the slope of an active volcano can create a rock slide that moves a large volume of water, creating local tsunami waves that can be very powerful.
Xem tất cả câu ví dụ về instability /,instə'biliti/