ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ invested

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng invested


invest /in'vest/

Phát âm


Ý nghĩa

ngoại động từ


  đầu tư
to invest capital in some indertaking → đầu tư vốn vào một việc kinh doanh
  trao (quyền) cho; dành (quyền) cho
  khoác (áo...) cho, mặc (áo) cho
  truyền cho (ai) (đức tính...)
  làm lễ nhậm chức cho (ai)
  (quân sự) bao vây, phong toả (một thành phố...)

nội động từ


  đầu tư vốn

@invest
  (toán kinh tế) hùn (vốn); đầu tư

Các câu ví dụ:

1. It has so far invested $1 billion in Vietnam, Montri Suwanposri, CEO of CP Vietnam, said.

Nghĩa của câu:

Montri Suwanposri, Giám đốc điều hành của CP Việt Nam, cho biết cho đến nay, công ty đã đầu tư 1 tỷ USD vào Việt Nam.


2. “Until now, transportation projects in Vietnam have only been invested by local investors and credit institutions on a small scale,” said deputy transport minister Nguyen Ngoc Dong, as cited by Giao Thong (Transport) Newspaper.

Nghĩa của câu:

“Từ trước đến nay, các dự án giao thông ở Việt Nam chỉ được đầu tư bởi các nhà đầu tư trong nước và các tổ chức tín dụng với quy mô nhỏ”, Thứ trưởng Bộ GTVT Nguyễn Ngọc Đông dẫn nguồn từ Báo Giao thông.


3. Another business unit representative for sustainable development from Thailand may include Super Energy Corporation Company, which invested $457 million in four solar power projects in Binh Phuoc Province.


4. 4 percent rise, including $4 billion invested in a liquefied natural gas-fired power plant in the Mekong Delta province of Bac Lieu with a capacity of 3,200 MW by a Singaporean company.


5. energy corporation AES has invested in 5B, a solar technology company based in Sydney, Australia.


Xem tất cả câu ví dụ về invest /in'vest/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…