ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ issues

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng issues


issue /'isju:/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  sự phát ra; sự phát hành; sự đưa ra
  số báo (in ra); số lượng cho ra (tem...)
the latest issue of a weekly → số mới nhất của một tờ báo hàng tuần
  vấn đề (đang tranh câi, đang kiện cáo...); vấn đề chín muồi (có thể quyết định)
at issue → đang tranh câi (vấn đề); không đồng ý với nhau (người)
  kết quả, hậu quả, sản phẩm
  (quân sự) số lượng (thức ăn, quần áo, súng đạn...) phát một lần (cho một người lính, cho một đơn vị...)
  lần in (sách...)
  dòng dõi, con cái
to die without issue → chết tuyệt giống
  sự đi ra, sự chảy ra, sự bốc ra, sự thoát ra; lòi ra, lối thoát; cửa sông; cái chảy ra, cái thoát ra
  (y học) sự chảy máu, sự chảy mủ; vết rạch cho chảy mủ
  (pháp lý) lợi tức, thu hoạch (đất đai...)
to join issue with somebody on some point
  tiến hành tranh luận với ai về một điểm gì; không đồng ý với ai về một điểm gì
to take issue with somebody
  không đồng ý với ai; tranh cãi với ai

ngoại động từ


  đưa ra; phát hành, lưu hành, in ra
  (quân sự) phát (quần áo, đạn dược...)
  phát ra, để chảy ra

nội động từ


  đi ra, chảy ra, bóc ra, thoát ra
  được đưa ra; được phát hành, được lưu hành, được in ra
  xuất phát, bắt nguồn; là kết quả, là hậu quả
  là dòng dõi; là lợi tức, là thu hoạch (của đất đai...)

Các câu ví dụ:

1. S&P declared Venezuela in "selective default" after it failed to make $200 million in payments on two global bond issues by the end of a 30-day grace period on November 12.

Nghĩa của câu:

S&P tuyên bố Venezuela rơi vào tình trạng "vỡ nợ có chọn lọc" sau khi nước này không thanh toán được 200 triệu USD cho hai đợt phát hành trái phiếu toàn cầu khi kết thúc thời gian ân hạn 30 ngày vào ngày 12/11.


2. From the organizer: With low numbers of mental health professionals in Vietnam and limited access to up to date education, many individuals with mental health issues in Vietnam are unable to access proper care.

Nghĩa của câu:

Từ nhà tổ chức: Với số lượng chuyên gia sức khỏe tâm thần ở Việt Nam thấp và khả năng tiếp cận giáo dục cập nhật còn hạn chế, nhiều cá nhân có vấn đề về sức khỏe tâm thần ở Việt Nam không thể tiếp cận được dịch vụ chăm sóc thích hợp.


3. With collaboration between science and the arts, we can connect and guide the community here in Vietnam about these mental health issues.

Nghĩa của câu:

Với sự hợp tác giữa khoa học và nghệ thuật, chúng tôi có thể kết nối và hướng dẫn cộng đồng ở Việt Nam về những vấn đề sức khỏe tâm thần này.


4. Vietnam needs to use international platforms not only to affirm its sovereignty over its waters and islands, but also to raise issues that it has with China’s new Coast Guard Law, its implications and China’s "gray zone" tactics.

Nghĩa của câu:

Việt Nam cần sử dụng các nền tảng quốc tế không chỉ để khẳng định chủ quyền đối với các vùng biển và hải đảo của mình mà còn nêu lên các vấn đề đối với Luật Cảnh sát biển mới của Trung Quốc, tác động của nó và chiến thuật "vùng xám" của Trung Quốc.


5. But it also indicates that the community is increasingly concerned with wildlife protection issues, Nguyen Phuong Dung, its deputy director, said.

Nghĩa của câu:

Nhưng nó cũng chỉ ra rằng cộng đồng đang ngày càng quan tâm đến các vấn đề bảo vệ động vật hoang dã, bà Nguyễn Phương Dung, phó giám đốc của nó, cho biết.


Xem tất cả câu ví dụ về issue /'isju:/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…