ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ jokingly

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng jokingly


jokingly /'dʤoukiɳli/

Phát âm


Ý nghĩa

* phó từ
  đùa
  đùa bỡn, giễu cợt, trêu chòng

Các câu ví dụ:

1. "To become a fish seller in Vietnam, one needs to have good health, owns white rubber boots, has a superficial but cheerful voice and can stand the fishy smell," the artist jokingly said.

Nghĩa của câu:

"Để trở thành người bán cá ở Việt Nam, người ta cần có sức khỏe tốt, sở hữu đôi ủng cao su trắng, giọng nói hời hợt nhưng vui vẻ và có thể chịu được mùi tanh", nghệ sĩ đùa.


2. President George HW Bush has apologized for jokingly patting "women's rears" after an actress accused him of groping her from his wheelchair while at a screening.


Xem tất cả câu ví dụ về jokingly /'dʤoukiɳli/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…