kingdom /'kiɳdəm/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
vương quốc
the United kingdom → vương quốc Anh
the kingdom of heaven → thiên đường
(sinh vật học) giới
the animal kingdom → giới động vật
(nghĩa bóng) lĩnh vực
the kingdom of thought → lĩnh vực tư tưởng
Các câu ví dụ:
1. Earlier, local authorities had closed all tourist destinations in the central province, dubbed ‘kingdom of Caves’ in Vietnam.
Nghĩa của câu:Trước đó, chính quyền địa phương đã đóng cửa tất cả các điểm du lịch ở tỉnh miền Trung, được mệnh danh là 'Vương quốc hang động' của Việt Nam.
2. On a divided Korean peninsula, tales of King Dangun - the mythical founder of the first Korean kingdom more than 4,350 years ago - play a quiet but persistent role in keeping the dream of reunification alive.
Nghĩa của câu:Trên bán đảo Triều Tiên bị chia cắt, những câu chuyện về Vua Dangun - người sáng lập ra vương quốc Triều Tiên đầu tiên trong thần thoại cách đây hơn 4.350 năm - đóng một vai trò thầm lặng nhưng bền bỉ trong việc nuôi dưỡng ước mơ thống nhất.
3. And the United kingdom is, of course, leaving the group.
Nghĩa của câu:Và Vương quốc Anh, tất nhiên, rời nhóm.
4. Photos by AFP/Thanh Nguyen In a village in Vietnam's "elephant kingdom," a vendor holds up a severed, dried tail dotted with coarse hairs she promises will bring good luck - a grim new trade that is endangering the country's few remaining elephants.
5. The UNESCO heritage site My Son Sanctuary in the central province of Quang Nam is a complex of abandoned and partly ruined Hindu temples constructed between the 4th and 14th centuries by the Champa, a united kingdom of various groups of the ethnic Cham.
Xem tất cả câu ví dụ về kingdom /'kiɳdəm/