Câu ví dụ:
The UNESCO heritage site My Son Sanctuary in the central province of Quang Nam is a complex of abandoned and partly ruined Hindu temples constructed between the 4th and 14th centuries by the Champa, a united kingdom of various groups of the ethnic Cham.
Nghĩa của câu:ruined
Ý nghĩa
@ruin /ruin/
* danh từ
- sự đổ nát, sự suy đồi
=to bumble (lie, lay) in ruin+ đổ nát
- sự tiêu tan
=the ruin of one's hope+ sự tiêu tan hy vọng
- sự phá sản, sự thất bại; nguyên nhân phá sản, nguyên nhân đổ nát
=to bring somebody to ruin+ làm cho ai bị phá sản
=to cause the ruin of...+ gây ra sự đổ nát của...
- ((thường) số nhiều) tàn tích; cảnh đổ nát, cảnh điêu tàn
=the ruins of Rome+ tàn tích của thành La mã
* ngoại động từ
- làm hỏng, làm đổ nát, tàn phá
- làm suy nhược, làm xấu đi
=to ruin someone's health+ làm suy nhược sức khoẻ của ai
=to ruin someone's reputation+ làm mất thanh danh của ai
- làm phá sản
=to ruin oneself in gambling+ phá sản vì cờ bạc
- dụ dỗ, cám dỗ, làm mất thanh danh, làm hư hỏng (con gái)
* nội động từ
- (thơ ca) ngã rập mặt xuống đất
- đổ sập xuống, sụp đổ
@ruin
- sự suy tàn, sự phá sản
- gamble's r. sự phá sản của trò chơi