layer /'leiə/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
người đặt, người gài (bẫy)
lớp
a layer of clay → lớp đất sét
(địa lý,ddịa chất) tầng đất, địa tầng
cành chiết
mái đẻ (trứng)
a good layer → mái đẻ (trứng) tốt
(số nhiều) dải lúa bị rạp
đầm nuôi trai
ngoại động từ
sắp từng lớp, sắp từng tầng
chiết cành
nội động từ
ngả, ngả rạp xuống (lúa)
@layer
lớp, tầng
l. of charge (vật lí) tầng tích điện, mặt phẳng tích điện
boundary l. lớp biên
contact l. tầng tiếp xúc
double l. (vật lí) tầng kép
equipotential l. tầng đẳng thế
multiple l. (giải tích) tầng bội
turbulent buondary l. lớp biên rối loạn
Các câu ví dụ:
1. These pads are made from high purity elastomers that encapsulate layered internal steel reinforcing plates and are designed for use in bridge and building constructions for beam support.
Xem tất cả câu ví dụ về layer /'leiə/