ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ leather

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng leather


leather /'leðə/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  da thuộc
  đồ da, vật làm bằng da thuộc
  dây da
  (số nhiều) quần cộc
  (số nhiều) xà cạp bằng da
  (từ lóng) quả bóng đá; quả bóng crickê
  (từ lóng) da
to lose leather → bị tróc da
American leather
  vải sơn, vải dầu
leather and prunella
  sự khác nhau về quần áo, sự khác nhau về bề ngoài
[there is] nothing like leather
  chỉ có cái của mình mới tốt; chỉ có hàng của mình mới tốt

ngoại động từ


  bọc bằng da
  (từ lóng) quật, đánh, vụt (bằng roi da)

Các câu ví dụ:

1. The Labor Code caps overtime at 40 hours a month and 200 a year, and 300 in certain industries like textile and garment, leather, seafood processing, telecommunications, and water and power distribution.

Nghĩa của câu:

Bộ luật Lao động giới hạn thời gian làm thêm giờ là 40 giờ một tháng và 200 giờ một năm, và 300 giờ trong một số ngành như dệt may, da, chế biến thủy sản, viễn thông và phân phối điện và nước.


2. at Vietnamese crocodile farms to supply luxury leather bags around the world.


3. Vietnam exports 30,000 crocodile skins a year, joining the leather supply chain involved in killing millions of crocodiles each year.


4. might offset Brexit fallout in Vietnam Vietnam’s leather and footwear industry has grown significantly in recent years to become the country's third largest foreign exchange earner after crude oil and garments and textiles.


5. 88 billion from exporting leather and footwear products, a 15.


Xem tất cả câu ví dụ về leather /'leðə/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…