Câu ví dụ:
might offset Brexit fallout in Vietnam Vietnam’s leather and footwear industry has grown significantly in recent years to become the country's third largest foreign exchange earner after crude oil and garments and textiles.
Nghĩa của câu:leather
Ý nghĩa
@leather /'leðə/
* danh từ
- da thuộc
- đồ da, vật làm bằng da thuộc
- dây da
- (số nhiều) quần cộc
- (số nhiều) xà cạp bằng da
- (từ lóng) quả bóng đá; quả bóng crickê
- (từ lóng) da
=to lose leather+ bị tróc da
!American leather
- vải sơn, vải dầu
!leather and prunella
- sự khác nhau về quần áo, sự khác nhau về bề ngoài
![there is] nothing like leather
- chỉ có cái của mình mới tốt; chỉ có hàng của mình mới tốt
* ngoại động từ
- bọc bằng da
- (từ lóng) quật, đánh, vụt (bằng roi da)