ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ localities

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng localities


locality /lou'kæliti/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  vùng, nơi, chỗ, địa phương
  vị trí; trụ sở
  phương hướng; phép định hướng
  tài nhớ đường; tài định hướng ((cũng) sense of locality; bump of locality)

Các câu ví dụ:

1. By Thursday morning, 64 locally-transmitted cases have been recorded in 10 localities, including 27 in Hanoi and 14 each in northern Ha Nam and Vinh Phuc provinces.

Nghĩa của câu:

Đến sáng thứ Năm, 64 trường hợp lây truyền cục bộ đã được ghi nhận tại 10 địa phương, trong đó có 27 trường hợp ở Hà Nội và 14 trường hợp ở các tỉnh phía Bắc Hà Nam và Vĩnh Phúc.


2. It plans to work toward becoming an industrial province and also hopes to be one of the top 20 localities in terms of per capita income by 2030.

Nghĩa của câu:

Nó có kế hoạch trở thành một tỉnh công nghiệp và cũng hy vọng sẽ là một trong 20 địa phương hàng đầu về thu nhập bình quân đầu người vào năm 2030.


3. In Vietnam, the northern localities of Hai Phong and Quang Ninh have been taking advantage of available potentials to develop industrial real estate, and the CBRE report detects a similar trend in other coastal provinces.

Nghĩa của câu:

Tại Việt Nam, các địa phương phía Bắc là Hải Phòng và Quảng Ninh đã và đang tận dụng các tiềm năng sẵn có để phát triển bất động sản công nghiệp, và báo cáo của CBRE cũng phát hiện xu hướng tương tự ở các tỉnh ven biển khác.


4. When completed, the My Thuan - Can Tho section will be connected to the North - South Expressway to improve the connection between Ho Chi Minh City and the Mekong Delta, including 13 localities.


5. It plans to become an industrial province and also hopes to be one of the top 20 localities in terms of per capita income by 2030.


Xem tất cả câu ví dụ về locality /lou'kæliti/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…