magenta /mə'dʤentə/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
Magenta, fucsin thuốc nhuộm
tính từ
màu fucsin, đỏ tươi
Các câu ví dụ:
1. They come in two colors, an intense magenta and a cooler, pale pink.
Nghĩa của câu:Chúng có hai màu, một màu đỏ tươi đậm và một màu hồng nhạt, lạnh hơn.
2. They come in two colors, a deep magenta and a cooler, pale pink.
Xem tất cả câu ví dụ về magenta /mə'dʤentə/