Câu ví dụ:
They come in two colors, a deep magenta and a cooler, pale pink.
Nghĩa của câu:pink
Ý nghĩa
@pink /piɳk/
* tính từ
- hồng
- (chính trị) hơi đỏ, khuynh tả, thân cộng
* danh từ
- (thực vật học) cây cẩm chướng; hoa cẩm chướng
- màu hồng
- (the pink) tình trạng tốt nhất, tình trạng hoàn hảo; loại tốt nhất, loại hoàn hảo
=the pink of health+ tình trạng sung sức nhất
=to be in the pink+ (từ lóng) rất sung sức, rất khoẻ
- áo choàng đỏ của người săn cáo; vải để may áo choàng đỏ của người săn cáo; người săn cáo
* danh từ
- thuốc màu vàng nhạt
- (sử học) ghe buồm
* ngoại động từ
- đâm nhẹ (bằng gươm...)
- trang trí (đồ da, hàng dệt...) bằng những lỗ nhỏ; trang trí bằng những đường tua gợn sóng ((cũng) to pink out)
- trang trí, trang hoàng
* danh từ
- (động vật học) cà hồi lưng gù
- (tiếng địa phương) cá đục dài
* nội động từ
- nổ lốp đốp (máy nổ)