match /mætʃ/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
diêm
ngòi (châm súng hoả mai...)
danh từ
cuộc thi đấu
a match of football → một cuộc thi đấu bóng đá
địch thủ, đối thủ; người ngang tài, người ngang sức
to meet one's match → gặp đối thủ
to have not one's → không có đối thủ
cái xứng nhau, cái hợp nhau
these two kinds of cloth are a good match → hai loại vải này rất hợp nhau
sự kết hôn; hôn nhân
to make a match → tác thành nên một việc hôn nhân
đám (chỉ người định lấy làm vợ hay làm chồng)
she (he) is a good match → cái đám ấy tốt đấy
ngoại động từ
đối chọi, địch được, sánh được, đối được
worldly pleasures cannot match those joys → những thú trần tục không thể sánh được với những niềm vui này
làm cho hợp, làm cho phù hợp
they are well matched → hai người hợp nhau lắm, hai người rất tốt đôi; hai người thật là kỳ phùng địch thủ
to match words with deeds → làm cho lời nói phù hợp với việc làm
gả, cho lấy
nội động từ
xứng, hợp
these two colours do not match → hai màu này không hợp nhau
@match
(lý thuyết trò chơi) đối thủ ngang sức; cuộc đấu // thử sức, đấu
Các câu ví dụ:
1. Players select six numbers from 1 to 45 and win a jackpot that starts at VND12 billion ($538,000) by matching all six numbers from the draw.
Nghĩa của câu:Người chơi chọn sáu số từ 1 đến 45 và giành giải độc đắc có giá trị bắt đầu từ 12 tỷ đồng (538.000 đô la) bằng cách khớp tất cả sáu số từ kỳ quay thưởng.
2. Several high-ranking government officials, top military officers and businessmen have been arrested and jailed for crimes ranging from money matching to money laundering.
3. The faulty pad has both sides not matching the position it was placed in, according to the metro line's investor, HCMC Management Authority for Urban Railways.
4. DTS focuses on activities improving SME competitivity in domestic and international markets by providing digital transformation training and business matching and promotion.
5. However, the WHO on Monday advised against people mixing and matching Covid-19 vaccines from different manufacturers, calling it a "dangerous trend" since there was little data available about the health impact, Reuters reported.
Xem tất cả câu ví dụ về match /mætʃ/