ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ matchless

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng matchless


matchless /'mætʃlis/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  vô địch, vô song, không có địch thủ

Các câu ví dụ:

1. " "The matchless evil woman pushed North-South relations to a total stalemate and increased the danger of a war," it said, criticising her "dirty existence" and "rabid dog" behaviour.

Nghĩa của câu:

"" Người đàn bà ác độc vô song đã đẩy quan hệ Bắc Nam vào bế tắc hoàn toàn và làm tăng nguy cơ chiến tranh ", nó nói, chỉ trích" sự tồn tại bẩn thỉu "và hành vi" chó dại "của cô ta.


Xem tất cả câu ví dụ về matchless /'mætʃlis/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…