mention /'menʃn/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự kể ra, sự nói đến, sự đề cập
to make mention of a fact → đề cập đến một sự việc
sự tuyên dương
ngoại động từ
kể ra, nói đến, đề cập
that was not mentioned in this letter → điều đó không được đề cập đến trong bức thư này
not to mention; without mentioning → chưa nói đến, chưa kể đến
it's not worth mentioning → không đáng kể, không đề cập đến
tuyên dương
don't mention it
không sao, không dám
@mention
nói đến; nhớ
Các câu ví dụ:
1. The pass has been mentioned in many songs and poems.
Nghĩa của câu:Con đèo đã được nhắc đến trong nhiều bài hát và bài thơ.
2. The idea of building a turtle statue was first put forth in 2011 by Ta Hong Quan, a local artist, who mentioned it again recently.
Nghĩa của câu:Ý tưởng xây tượng rùa lần đầu tiên được đưa ra vào năm 2011 bởi Tạ Hồng Quân, một nghệ nhân trong nước, người đã đề cập lại gần đây.
3. Photo by VnExpress/Nguyen Dong The fatal shipwreck on Danang’s Han River on June 4 was mentioned several times during a working session between the delegation led by Minister of Transport Truong Quang Nghia and the local authorities.
4. Misato Foods admitted it lacks the equipment mentioned in the contract that would allow interns to learn the job.
5. Meanwhile, Ho Chi Minh City-based Ton Duc Thang University, which entered the global rankings for the first time last year at position 101-200, is mentioned this year for providing quality education.
Xem tất cả câu ví dụ về mention /'menʃn/