ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ occupants

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng occupants


occupant /'ɔkjupənt/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  người chiếm giữ, kẻ chiếm đóng
  người ở (trong một ngôi nhà) người thuê (nhà)
  hành khách (trong xe, tàu...)

Các câu ví dụ:

1. Old fishermen say more than a century ago hundreds of boats dropped anchor here and their occupants made it their home.

Nghĩa của câu:

Những ngư dân già cho biết hơn một thế kỷ trước, hàng trăm chiếc thuyền đã thả neo ở đây và những người cư ngụ của họ đã biến nó thành nhà của họ.


Xem tất cả câu ví dụ về occupant /'ɔkjupənt/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…