operation /,ɔpə'reiʃn/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự hoạt động; quá trình hoạt động
to come into operation → bắt đầu hoạt động; đi vào sản xuất (nhà máy)
the operation of thingking → quá trình tư duy
thao tác
hiệu quả, tác dụng
in operation → đang hoạt động, đang có tác dụng
we must extend its operation → chúng ta phải phát huy tác dụng của điều đó
sự giao dịch tài chính
(y học) sự mổ xẻ; ca mổ
(quân sự) cuộc hành quân
(toán học) phép tính, phép toán
@operation
phép toán; (điều khiển học) sự làm việc; sử dụng; điều khiển, quản lý
additive o. phép toán cộng tính
algebraic o. phép toán đại số
binary o. phép toán nhị nguyên, phép toán hai ngôi
complementary o.s. phép toán bù
conjugate o.s phép toán liên hợp
counting o. (máy tính) phép đếm
covering o. phép phủ
divisibility closure o. phép đóng chia được
elementary o. phép toán sơ cấp
finitary o. phép toán hữu hạn
functional o. phép toán hàm
imaginary part o. phép tính phần ảo
inverse o. phép toán ngược
join o. (tô pô) phép toán hợp
linear o. phép toán tuyến tính
repetitive o. (máy tính) phân kỳ (phép giải); sự chu kỳ hoá (phép giải)
stable o. (máy tính) chế độ ổn định
ternary o. phép toán tam nguyên
symbolic o. phép toán ký hiệu
unattended o. (máy tính) công việc tự động hoàn toàn
Các câu ví dụ:
1. The coronavirus pandemic has impacted the company's business operations with the prolonged schools closure across the country and around the world, resulting in lower product consumption, the group said.
Nghĩa của câu:Đại dịch coronavirus đã ảnh hưởng đến hoạt động kinh doanh của công ty với việc các trường học đóng cửa kéo dài trên khắp đất nước và trên toàn thế giới, dẫn đến việc tiêu thụ sản phẩm thấp hơn, nhóm cho biết.
2. The May 19-June 10 exercises will involve land and sea operations, the ministry said, as well as training in humanitarian relief and maritime transport.
Nghĩa của câu:Bộ cho biết các cuộc tập trận từ ngày 19 tháng 5 đến ngày 10 tháng 6 sẽ bao gồm các hoạt động trên bộ và trên biển, cũng như huấn luyện về cứu trợ nhân đạo và vận tải hàng hải.
3. Vietnam announced on Monday the creation of a cyberspace operations command to protect its sovereignty on the Internet, with prime minister citing risks related to the disputed East Sea and complex regional and global situations.
Nghĩa của câu:Hôm thứ Hai, Việt Nam đã công bố thành lập Bộ chỉ huy hoạt động không gian mạng để bảo vệ chủ quyền của mình trên Internet, với thủ tướng viện dẫn những rủi ro liên quan đến Biển Đông đang có tranh chấp và các tình huống phức tạp trong khu vực và toàn cầu.
4. The train would be tested for several months before the start of commercial operations next year, Nguyen Trung Hieu, deputy head of the MRB, said.
Nghĩa của câu:Ông Nguyễn Trung Hiếu, Phó trưởng MRB, cho biết đoàn tàu sẽ được chạy thử trong vài tháng trước khi bắt đầu hoạt động thương mại vào năm sau.
5. As many as 101,700 businesses suspended operations last year, up 13.
Nghĩa của câu:Có tới 101.700 doanh nghiệp tạm ngừng hoạt động trong năm ngoái, tăng 13.
Xem tất cả câu ví dụ về operation /,ɔpə'reiʃn/