Paid-up capital
Phát âm
Ý nghĩa
(Econ) Vốn đã được huy động
+ Phần vốn phát hành của một công ty mà những người góp vốn yêu cầu phải thanh toán.
(Econ) Vốn đã được huy động
+ Phần vốn phát hành của một công ty mà những người góp vốn yêu cầu phải thanh toán.