ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ parliament

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng parliament


parliament /'pɑ:ləmənt/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  nghị viện; nghị trường
  (the parliament) nghị viện Anh
to summon Parliament → triệu tập nghị viện
member of Parliament
  (viết tắt) nghị sĩ
  bánh gừng giòn ((cũng) parliament cake)

Các câu ví dụ:

1. Anyone who mocks China's national anthem faces up to 15 days in police detention after parliament criminalized such acts in a new law on Friday that covers Hong Kong and Macau.

Nghĩa của câu:

Bất cứ ai chế giễu bài quốc ca của Trung Quốc sẽ phải đối mặt với 15 ngày bị cảnh sát giam giữ sau khi quốc hội hình sự hóa những hành vi như vậy trong một đạo luật mới vào thứ Sáu áp dụng cho Hồng Kông và Ma Cao.


2. "Now that pro-constitutional change parties occupy more than two-thirds of the parliament, the constitution will be the most important political issue next year," said Hidenori Suezawa, a financial market and fiscal analyst at SMBC Nikko Securities.

Nghĩa của câu:

Hidenori Suezawa, một nhà phân tích tài chính và thị trường tài chính tại SMBC Nikko Securities, cho biết: “Giờ đây, các đảng ủng hộ thay đổi hiến pháp chiếm hơn 2/3 quốc hội, hiến pháp sẽ là vấn đề chính trị quan trọng nhất trong năm tới.


3. 'Don't change laws' "I would be grateful if this parliament and the next did not change the law on the mafia," Rome prosecutor Giuseppe Pignatone told a major two-day conference on the fight against organized crime in Milan.

Nghĩa của câu:

"Đừng thay đổi luật" "Tôi sẽ biết ơn nếu quốc hội này và quốc hội tiếp theo không thay đổi luật về mafia", công tố viên Rome Giuseppe Pignatone phát biểu trong một hội nghị lớn kéo dài hai ngày về cuộc chiến chống tội phạm có tổ chức ở Milan.


4. China will never tolerate any separatist schemes for self-ruled Taiwan and will safeguard China's territorial integrity, according to prepared remarks by Premier Li Keqiang at the opening of China's annual meeting of parliament on Monday.

Nghĩa của câu:

Trung Quốc sẽ không bao giờ dung thứ cho bất kỳ âm mưu ly khai nào đối với Đài Loan tự trị và sẽ bảo vệ sự toàn vẹn lãnh thổ của Trung Quốc, theo phát biểu chuẩn bị của Thủ tướng Lý Khắc Cường tại buổi khai mạc cuộc họp quốc hội thường niên của Trung Quốc hôm thứ Hai.


5. A 1997 police review of gun laws called for such a ban, but attempts to update the Arms Act since 1992 have stalled in parliament.

Nghĩa của câu:

Một cuộc rà soát luật súng năm 1997 của cảnh sát đã kêu gọi một lệnh cấm như vậy, nhưng nỗ lực cập nhật Đạo luật vũ khí kể từ năm 1992 đã bị đình trệ tại quốc hội.


Xem tất cả câu ví dụ về parliament /'pɑ:ləmənt/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…