ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ plates

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng plates


plate /pleit/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  bản, tấm phiếu, lá (kim loại)
battery plate → bản ắc quy
  biển, bảng (bằng đồng...)
number plate → biển số xe (ô tô...)
  bản khắc kẽm; tranh khắc kẽm, bản đồ khắc kẽm; khuôn in (bằng chì...)
  tấm kính ảnh, tấm kẽm chụp ảnh (thay cho phim)
  (kiến trúc) đòn ngang; thanh ngang
roof plate → đòn móc
window plate → thanh ngang khung cửa sổ
  đĩa (để đựng thức ăn); đĩa thức ăn
a plate of beef → một đĩa thịt bò
  (danh từ tập thể số ít) bát đĩa bằng vàng bạc
  đĩa thu tiền quyên (ở nhà thờ)
  cúp vàng, cúp bạc; cuộc đua tranh cúp vàng; cuộc đua ngựa tranh cúp vàng)
  lợi giả (để cắm răng giả)
  đường ray ((cũng) plate rail)
  (ngành in) bát chữ

ngoại động từ


  bọc sắt, bọc kim loại
to plate a ship → bọc sắt một chiếc tàu
  mạ
to plate something with gold (silver) → mạ vàng (bạc) vật gì
  (ngành in) sắp chữ thành bát

@plate
  bản, tấm
  index p. (máy tính) mặt số
  plane p. tấm phẳng, bản phẳng
  quarter wave p. (vật lí) bản phần tư sóng
  rectangular p. bản hình chữ nhật
  reiforced p. tấm được gia cố
  semi infinite p. bản nửa vô hạn

Các câu ví dụ:

1. According to Anh, there are days which she sells nearly 1,000 plates of cakes.

Nghĩa của câu:

Theo chị Ánh, có ngày chị bán được gần 1.000 đĩa bánh.


2. In this foodie haven, one item makes only an occasional appearance on menus and on plates - rice.

Nghĩa của câu:

Ở thiên đường ẩm thực này, một món chỉ thỉnh thoảng xuất hiện trên thực đơn và trên đĩa - cơm.


3. These pads are made from high purity elastomers that encapsulate layered internal steel reinforcing plates and are designed for use in bridge and building constructions for beam support.


4. In that context, Vietnamese authorities have been pushing the country's legislature for a new circular that would legalize the auction of personalized license plates to raise funds for the state budget.


5. As many of the auctioned license plates were worth over VND900 million, the auctions were flagged by the ministries of finance and public security as there was not a legal framework to govern these sales.


Xem tất cả câu ví dụ về plate /pleit/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…