ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ prime

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng prime


prime /praim/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  đầu tiên
prime cause → nguyên nhân đầu tiên
  chủ yếu, quan trọng nhất, hàng đầu
prime importance → quan trọng bậc nhất
Prime Minister → thủ tướng
  tốt nhất, loại nhất; ưu tú, xuất sắc, hoàn hảo
prime beef → thịt bò loại ngon nhất
  (thuộc) gốc, (thuộc) căn nguyên
prime cost → vốn
prime number → số nguyên tố

danh từ


  thời kỳ đầu tiên, buổi sơ khai
the prime of the year → phần đầu của năm, mùa xuân
  thời kỳ đẹp nhất, thời kỳ rực rỡ nhất, giai đoạn phát triển đầy đủ nhất
in the prime of life → lúc tuổi thanh xuân
in the prime of beauty → lúc sắc đẹp đang thì
to be past one's prime → đã qua thời xuân xanh, trở về già
  (tôn giáo) buổi lễ đầu tiên (lúc 6 giờ sáng)
  (hoá học) gốc đơn nguyên tố
  thế đầu (một thế đánh kiếm)
  (toán học) số nguyên tố

ngoại động từ


  mồi nước (vào bơm để cho chạy); bơm xăng vào cacbuaratơ
  (thông tục) cho ăn đầy, cho uống thoả thích
to be well primed with beer → uống bia thoả thích
  chỉ dẫn; cung cấp tài liệu, bồi dưỡng (cho ai trước khi ra nói...)
  sơn lót (tấm gỗ)
  (sử học) nhồi thuốc nổ (vào súng)

@prime
  dấu phẩu, cơ bản; nguyên tố
  almost p. hầu nguyên tố
  double p. hai phẩy (")
  relaitively p. nguyên tố cùng nhau

Các câu ví dụ:

1. The decision was made after Deputy prime Minister Trinh Dinh Dung approved the investing policy of Bamboo Airway at Phu Cat Airport, which locates in Binh Dinh Province in the south central coast region, on July 10.

Nghĩa của câu:

Quyết định này được đưa ra sau khi Phó Thủ tướng Trịnh Đình Dũng chấp thuận chủ trương đầu tư Đường hàng không Bamboo tại Cảng hàng không Phù Cát, thuộc tỉnh Bình Định, vùng duyên hải Nam Trung Bộ vào ngày 10/7.


2. Vietnam announced on Monday the creation of a cyberspace operations command to protect its sovereignty on the Internet, with prime minister citing risks related to the disputed East Sea and complex regional and global situations.

Nghĩa của câu:

Hôm thứ Hai, Việt Nam đã công bố thành lập Bộ chỉ huy hoạt động không gian mạng để bảo vệ chủ quyền của mình trên Internet, với thủ tướng viện dẫn những rủi ro liên quan đến Biển Đông đang có tranh chấp và các tình huống phức tạp trong khu vực và toàn cầu.


3. After severely limiting or canceling flights on all routes during the April 1-15 social distancing campaign directed by the prime Minister, several airlines started operating more flights between Hanoi and HCMC from April 16 onwards.

Nghĩa của câu:

Sau khi hạn chế, hủy chuyến trên tất cả các đường bay trong đợt giảm nhẹ xã hội ngày 1-15 / 4 do Thủ tướng Chính phủ chỉ đạo, một số hãng hàng không bắt đầu khai thác thêm các chuyến bay giữa Hà Nội và TP HCM từ ngày 16/4 trở đi.


4. Vietnam has a "four pillar" leadership structure: the Party general secretary, the state president, the prime minister and the chairperson of the National Assembly.

Nghĩa của câu:

Việt Nam có cơ cấu lãnh đạo "bốn trụ cột": Tổng bí thư, Chủ tịch nước, Thủ tướng và Chủ tịch Quốc hội.


5. prime Minister Nguyen Xuan Phuc in July last year issued a directive to ban the import of live wild animals and wildlife products, eliminate wildlife markets and enforce the prohibition on illegal hunting and trading of wild animals.

Nghĩa của câu:

Thủ tướng Nguyễn Xuân Phúc vào tháng 7 năm ngoái đã ra chỉ thị cấm nhập khẩu động vật hoang dã sống và các sản phẩm từ động vật hoang dã, xóa bỏ thị trường động vật hoang dã và thực thi nghiêm cấm săn bắt và buôn bán trái phép động vật hoang dã.


Xem tất cả câu ví dụ về prime /praim/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…