ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ projects

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng projects


project /project/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  kế hoạch, đề án, dự án
a new project for the development of agriculture → một bản dự án mới về phát triển nông nghiệp
  công trình (nghiên cứu)
  công cuộc lớn (đòi hỏi nhiều tiền, thiết bị, nhân lực)

ngoại động từ


  phóng; chiếu ra
to project a missile → phóng một tên lửa
to project a beam of light → chiếu ra một chùm sáng
  (toán học) chiếu
to project a line → chiếu một đường thẳng
  đặt kế hoạch, thảo kế hoạch, làm đề án
to project a new water conservancy works → đặt kế hoạch cho một công trình thuỷ lợi mới
to project oneself → hướng ý nghĩ (về tương lai...); hướng tâm trí (vào cái gì...)
to project oneself into somebody's feeling → đặt mình vào tâm trạng của ai

nội động từ


  nhô ra, lồi ra
a strip of land projects into the sea → một dải đất nhô ra biển
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) diễn đạt rõ ý, diễn xuất rõ ý (làm cho người nghe, người xem nắm được ý mình)

@project
  chiếu

Các câu ví dụ:

1. 8 million tons of cement, without factoring unconfirmed projects in Vietnam.

Nghĩa của câu:

8 triệu tấn xi măng, không bao thanh toán cho các dự án chưa được xác nhận tại Việt Nam.


2. Last year, “mega” projects from cement companies of the country contributed 18.

Nghĩa của câu:

Năm ngoái, các dự án “lớn” từ các công ty xi măng trong cả nước đã đóng góp 18 dự án.


3. The sources said Russia would not put new projects on hold as part of the freeze deal, and may use other methods to regulate its production.

Nghĩa của câu:

Các nguồn tin cho biết Nga sẽ không tạm dừng các dự án mới như một phần của thỏa thuận đóng băng và có thể sử dụng các phương pháp khác để điều chỉnh hoạt động sản xuất của mình.


4. Concerns over public debt, however, only allow the government to cover 25 percent of the project’s cost while investors are reluctant to pour money in, experts at the joint workshop by the Ministry of Transport and the World Bank said on Thursday.

Nghĩa của câu:

Tuy nhiên, lo ngại về nợ công chỉ cho phép chính phủ trang trải 25% chi phí của dự án trong khi các nhà đầu tư ngần ngại rót tiền vào, các chuyên gia tại hội thảo chung giữa Bộ Giao thông Vận tải và Ngân hàng Thế giới cho biết hôm thứ Năm.


5. “Until now, transportation projects in Vietnam have only been invested by local investors and credit institutions on a small scale,” said deputy transport minister Nguyen Ngoc Dong, as cited by Giao Thong (Transport) Newspaper.

Nghĩa của câu:

“Từ trước đến nay, các dự án giao thông ở Việt Nam chỉ được đầu tư bởi các nhà đầu tư trong nước và các tổ chức tín dụng với quy mô nhỏ”, Thứ trưởng Bộ GTVT Nguyễn Ngọc Đông dẫn nguồn từ Báo Giao thông.


Xem tất cả câu ví dụ về project /project/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…