ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ property

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng property


property /property/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  quyền sở hữu, tài sản, của cải, vật sở hữu
a man of property → người có nhiều của, người giàu có
  đặc tính, tính chất
the chemical properties of iron → những tính chất hoá học của sắt
  đồ dùng sân khấu (trang trí, phục trang, dàn cảnh...)
  (định ngữ) (thuộc) quyền sở hữu, (thuộc) tài sản
property tax → thuế (đánh vào) tài sản

@property
  tính chất; thuộc tính; (toán kinh tế) tài sản; quyền sở hữu
  absolute p. of a surface tính chất nội tại của một mặt
  combinatorial p. (tô pô) tính chất tổ hợp
  continuity p. tính chất liên tục
  frontier p. tính chất biên
  group p. tính chất nhóm
  homotopy lifting p. tính chất nâng đồng luân
  inducible p. tính chất quy nạp được
  interpolation p. tính chất nội suy
  local p. tính chất địa phương
  metric p. tính chất mêtric
  personal p. (toán kinh tế) động sản
  projective p. tính chất xạ ảnh
  real p. bất động sản
  tangential p. (giải tích) tính chất trơn
  topological p. tính chất tôpô

Các câu ví dụ:

1. The United States on Friday formally launched a trade investigation into China's intellectual property practices and forced transfer of American technology, which President Donald Trump had called for this week.

Nghĩa của câu:

Hoa Kỳ hôm thứ Sáu đã chính thức mở một cuộc điều tra thương mại về các hành vi sở hữu trí tuệ của Trung Quốc và buộc chuyển giao công nghệ của Mỹ, điều mà Tổng thống Donald Trump đã kêu gọi trong tuần này.


2. Leading Vietnamese property conglomerates Vingroup and T&T will undertake feasibility studies for three metro lines planned for Hanoi if a proposal submitted by the city receives approval.

Nghĩa của câu:

Tập đoàn bất động sản hàng đầu Việt Nam Vingroup và T & amp; T sẽ thực hiện nghiên cứu khả thi cho ba tuyến tàu điện ngầm được quy hoạch cho Hà Nội nếu một đề xuất do thành phố đệ trình nhận được sự chấp thuận.


3. The 2019 Dot property Southeast Asia Awards were given to nearly 50 winners in various categories.

Nghĩa của câu:

Giải thưởng Dot Property Southeast Asia Awards 2019 đã được trao cho gần 50 người chiến thắng ở nhiều hạng mục khác nhau.


4. Adam Sutcliffe, Dot property Director, Events and International Markets, said: "Congratulations to all the winners of the 2019 Dot property Southeast Asia Awards.

Nghĩa của câu:

Adam Sutcliffe, Giám đốc Dot Property, Sự kiện và Thị trường Quốc tế, cho biết: “Xin chúc mừng tất cả những người chiến thắng Giải thưởng Dot Property Đông Nam Á 2019.


5. "The Dot property Southeast Asia Awards presentation ceremony and Winners Party was an event unlike anything the industry has ever seen.

Nghĩa của câu:

"Lễ trao giải Dot Property Southeast Asia Awards và Tiệc Người chiến thắng là một sự kiện không giống như bất cứ điều gì mà ngành công nghiệp từng thấy.


Xem tất cả câu ví dụ về property /property/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…