ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ proposed

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng proposed


propose /propose/

Phát âm


Ý nghĩa

ngoại động từ


  đề nghị, đề xuất, đưa ra
to propose a course of action → đề xuất một đường lối hành động
to propose a motion → đưa ra một kiến nghị
to propose a change → đề nghị một sự thay đổi
  lấy làm mục đích; đặt ra, đề ra (làm mục đích)
the object I propose to myself → mục đích tôi đề ra cho bản thân
  đề nghị nâng cốc chúc, đề nghị uống mừng
to propose someone's health → đề nghị nâng cốc chúc sức khoẻ ai
to propose a toast → đề nghị nâng cốc chúc mừng (sức khoẻ ai...)
  tiến cử, đề cử
to propose a candidate → đề cử một người ra ứng cử
  cầu (hôn)
to propose mariage to someone → cầu hôn ai
  có ý định, dự định, trù định
to propose to go tomorrow; to propose going tomorrow → dự định đi ngày mai

nội động từ


  có ý định, dự định, trù định
  cầu hôn
to propose to someone → cầu hôn ai
man proposes, God disposes
  (xem) disposes

@propose
  đề nghị

Các câu ví dụ:

1. It was first proposed by the city transport department as a four-lane street costing VND1.

Nghĩa của câu:

Sở giao thông vận tải thành phố đề xuất đầu tiên là đường 4 làn xe với giá 1 đồng.


2. Some experts have also proposed the location for the second airport of the capital city area in Hanoi’s Ung Hoa District and two provinces neighboring Hanoi, including Hai Duong and Ha Nam.

Nghĩa của câu:

Một số chuyên gia cũng đã đề xuất địa điểm xây dựng sân bay thứ hai của thủ đô tại huyện Ứng Hòa, Hà Nội và hai tỉnh lân cận Hà Nội là Hải Dương và Hà Nam.


3.   The association proposed that the confiscated sugar would be auctioned publicly to sugar manufacturing enterprises only.

Nghĩa của câu:

Hiệp hội đề xuất chỉ bán đấu giá công khai số đường bị tịch thu cho các doanh nghiệp sản xuất đường.


4. Talks on pushing ahead the Trans Pacific Partnership (TPP) trade deal without the United States reached a critical point on Thursday as ministers from the 11 countries discussed a proposed agreement in principle.

Nghĩa của câu:

Các cuộc đàm phán về việc thúc đẩy thỏa thuận thương mại Hiệp định Đối tác Xuyên Thái Bình Dương (TPP) mà không có Hoa Kỳ đã đạt đến điểm quan trọng vào thứ Năm khi các bộ trưởng của 11 quốc gia thảo luận về một thỏa thuận được đề xuất về nguyên tắc.


5. To reduce the appeal of tax havens, Brussels has also proposed the setting up of public registries that would show the real owners of companies, which are often hidden by frontmen in shell firms in offshore jurisdictions.

Nghĩa của câu:

Để giảm bớt sự hấp dẫn của các thiên đường thuế, Brussels cũng đã đề xuất thành lập các cơ quan đăng ký công khai để chỉ ra chủ sở hữu thực sự của các công ty, vốn thường bị che giấu bởi các công ty bình phong ở các khu vực pháp lý nước ngoài.


Xem tất cả câu ví dụ về propose /propose/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…